Người lập bảng: Huy Cường 0934033649
STT | Thời gian | Chi phí (CAD) | Mô tả |
1. | 1 tuần – 1 tháng | 2.500 – 4.500 | Thuê phòng trọ hoặc khách sạn để tạm trú |
2. | 1 – 3 tuần | 500 – 1.000 | Chi phí đi lại bằng phương tiện công cộng |
3. | 1 – 3 tháng | 300 – 500 | Chi phí mua thẻ đồng hồ để sử dụng phương tiện công cộng |
4. | 1 – 2 tháng | 100 – 200 | Chi phí mở tài khoản ngân hàng |
5. | 1 – 3 tháng | 200 – 500 | Chi phí mua đồ dùng cá nhân, gia đình |
6. | 3 – 12 tháng | 3.000 – 5.000 | Chi phí học bằng lái xe ô tô |
7. | 1 – 2 tuần | 100 – 200 | Chi phí mua sách hướng dẫn và tài liệu ôn thi bằng lái xe |
8. | 3 – 6 tháng | 1.000 – 1.500 | Chi phí mua xe cũ hoặc xe đạp để di chuyển |
9. | 1 – 2 năm | 300 – 500 | Chi phí đăng ký và duy trì bảo hiểm xe |
10. | 1 – 2 năm | 150 – 300 | Chi phí đăng ký và duy trì đăng ký xe |
11. | 1 – 2 năm | 100 – 200 | Chi phí đăng ký và duy trì bảo hiểm sức khỏe cá nhân |
12. | 1 – 2 năm | 150 – 300 | Chi phí đăng ký và duy trì bảo hiểm nhà cửa |
13. | 1 – 2 năm | 200 – 400 | Chi phí đăng ký và duy trì bảo hiểm tài sản cá nhân |
Lưu ý rằng các chi phí trong bảng trên chỉ là ước tính và có thể khác nhau tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể. Các chi phí như học bằng lái xe và đăng ký bảo hiểm có thể khác nhau tùy vào quy định của từng tỉnh và từng công ty bảo hiểm.
Việc học bằng lái xe là bắt buộc để có thể sử dụng xe ô tô ở Canada. Để học bằng lái xe, người nhập cư cần phải đăng ký và tham gia khóa học tại một trung tâm đào tạo lái xe có thẩm quyền.
Chi phí học bằng lái xe thường dao động từ 3.000 CAD đến 5.000 CAD và thời gian học khoảng từ 3 đến 12 tháng, tùy vào khả năng của học viên. Trong quá trình học, học viên cũng cần phải đăng ký và làm bài kiểm tra thực hành, và sau khi hoàn thành khóa học, họ cần phải làm bài kiểm tra lý thuyết để có thể lấy được giấy phép lái xe.
Ngoài ra, để di chuyển và sử dụng phương tiện công cộng ở Surrey, người nhập cư cần phải mua thẻ đồng hồ để sử dụng dịch vụ. Chi phí mua thẻ đồng hồ dao động từ 300 CAD đến 500 CAD và thời gian mua thẻ từ 1 đến 3 tháng.
Người nhập cư cũng cần phải đăng ký và mở tài khoản ngân hàng để quản lý tài chính của mình. Chi phí mở tài khoản thường dao động từ 100 CAD đến 200 CAD.
Các chi phí khác bao gồm chi phí mua đồ dùng cá nhân và gia đình, mua xe cũ hoặc xe đạp để di chuyển, đăng ký và duy trì bảo hiểm xe, đăng ký và duy trì đăng ký xe, đăng ký và duy trì bảo hiểm sức khỏe cá nhân, đăng ký và duy trì bảo hiểm nhà cửa, và đăng ký và duy trì bảo hiểm tài sản cá nhân.
Tổng chi phí sẽ phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể, tuy nhiên, đây là một bảng tổng quan các chi phí cần thiết khi mới nhập cư và định cư tại Surrey.
Dưới đây là danh sách 20 công việc phổ biến tại Surrey, Canada, cùng với mức lương tháng, mức lương năm, thuế, chi phí và chế độ, cùng với cột yêu cầu để được nhận làm:
Người lập bảng: Huy Cường 0934033649
Công việc | Mức lương tháng (CAD) | Thuế (CAD) | Chi phí (CAD) | Chế độ | Các yêu cầu để được nhận làm |
Nhân viên phục vụ khách hàng | 2.500 – 3.500 | 2.000 – 3.000 | 2.265 – 4.225 | Bảo hiểm y tế, kỳ nghỉ phép, lương tháng 13, chi trả phí học tập | Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực liên quan, khả năng giao tiếp tốt và tư duy linh hoạt |
Nhân viên văn phòng | 2.800 – 4.200 | 2.500 – 4.000 | 2.265 – 4.225 | Bảo hiểm y tế, kỳ nghỉ phép, lương tháng 13, chi trả phí học tập | Kỹ năng vi tính và giao tiếp tốt, kinh nghiệm làm việc trong văn phòng |
Nhân viên bán hàng | 2.500 – 4.500 | 2.000 – 4.000 | 2.265 – 4.225 | Bảo hiểm y tế, kỳ nghỉ phép, lương tháng 13, chi trả phí học tập | Khả năng giao tiếp tốt, kinh nghiệm bán hàng |
Nhân viên sản xuất | 2.500 – 3.800 | 2.000 – 3.500 | 2.265 – 4.225 | Bảo hiểm y tế, kỳ nghỉ phép, lương tháng 13, chi trả phí học tập | Kỹ năng vận hành máy móc, kinh nghiệm làm việc trong môi trường sản xuất |
Nhân viên chăm sóc sức khỏe | 3.000 – 5.000 | 2.500 – 4.500 | 2.265 – 4.225 | Bảo hiểm y tế, kỳ nghỉ phép, lương tháng 13, chi trả phí học tập | Bằng cấp hoặc chứng chỉ chăm |
6. | Nhân viên marketing | 3.500 – 5.500 | 3.000 – 5.000 | 2.265 – 4.225 | Bảo hiểm y tế, kỳ nghỉ phép, lương tháng 13, chi trả phí học tập | Kỹ năng quảng cáo và truyền thông, kinh nghiệm trong lĩnh vực liên quan |
7. | Nhân viên bảo hiểm | 3.500 – 5.500 | 3.000 – 5.000 | 2.265 – 4.225 | Bảo hiểm y tế, kỳ nghỉ phép, lương tháng 13, chi trả phí học tập | Bằng cấp hoặc chứng chỉ bảo hiểm, kỹ năng giao tiếp tốt |
8. | Nhân viên IT | 4.000 – 6.000 | 4.000 – 6.000 | 2.265 – 4.225 | Bảo hiểm y tế, kỳ nghỉ phép, lương tháng 13, chi trả phí học tập | Kiến thức về CNTT, kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực liên quan |
9. | Nhân viên kế toán | 3.500 – 5.500 | 3.000 – 5.000 | 2.265 – 4.225 | Bảo hiểm y tế, kỳ nghỉ phép, lương tháng 13, chi trả phí học tập | Bằng cấp hoặc chứng chỉ kế toán, kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực liên quan |
10. | Giáo viên tiểu học | 3.500 – 5.500 | 3.000 – 5.000 | 2.265 – 4.225 | Bảo hiểm y tế, kỳ nghỉ phép, lương tháng 13 | Bằng cấp giáo dục, kinh nghiệm giảng dạy |
11. | Giáo viên trung học | 4.000 – 6.000 | 4.000 – 6.000 | 2.265 – 4.225 | Bảo hiểm y tế, kỳ nghỉ phép, lương tháng 13 | Bằng c |
12. | Kỹ sư | 5.000 – 8.000 | 5.000 – 8.000 | 2.265 – 4.225 | Bảo hiểm y tế, kỳ nghỉ phép, lương tháng 13 | Bằng cấp kỹ thuật, kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực liên quan |
13. | Nhân viên vệ sinh | 2.500 – 3.500 | 2.000 – 3.000 | 2.265 – 4.225 | Bảo hiểm y tế, kỳ nghỉ phép | Kỹ năng làm sạch, có thể làm việc linh hoạt |
14. | Nhân viên bảo trì | 3.000 – 5.000 | 2.500 – 4.500 | 2.265 – 4.225 | Bảo hiểm y tế, kỳ nghỉ phép | Kỹ năng sửa chữa, kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực liên quan |
15. | Nhân viên thủy sản | 2.500 – 3.500 | 2.000 – 3.000 | 2.265 – 4.225 | Bảo hiểm y tế, kỳ nghỉ phép | Kỹ năng chăm sóc thủy sản, kinh nghiệm trong ngành thủy sản |
16. | Nhân viên phát triển thị trường | 3.500 – 5.500 | 3.000 – 5.000 | 2.265 – 4.225 | Bảo hiểm y tế, kỳ nghỉ phép, lương tháng 13 | Kỹ năng tiếp thị, kinh nghiệm trong lĩnh vực liên quan |
17. | Nhân viên bán lẻ | 2.500 – 4.500 | 2.000 – 4.000 | 2.265 – 4.225 | Bảo hiểm y tế, kỳ nghỉ phép | Kỹ năng bán hàng, kinh nghiệm trong lĩnh vực liên quan |
18. | Nhân viên vận chuyển | 2.800 – 4.200 | 2.500 – 4.000 | 2.265 – 4.225 | Bảo hiểm |
19. | Nhân viên dịch vụ khách hàng | 2.500 – 4.000 | 2.000 – 3.500 | 2.265 – 4.225 | Bảo hiểm y tế, kỳ nghỉ phép | Kỹ năng giao tiếp, khả năng giải quyết vấn đề |
20. | Nhân viên phát triển phần mềm | 4.000 – 6.500 | 4.000 – 6.500 | 2.265 – 4.225 | Bảo hiểm y tế, kỳ nghỉ phép, lương tháng 13 | Kiến thức về lập trình, kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực liên quan |
Lưu ý rằng mức lương, thuế và chi phí trong bảng trên chỉ là ước tính và có thể khác nhau tùy thuộc vào từng công ty và từng ứng viên. Các chế độ như bảo hiểm y tế, kỳ nghỉ phép, lương tháng 13 và chi trả phí học tập có thể khác nhau tùy vào chính sách của từng công ty.
Để được nhận làm, các ứng viên cần có trình độ, kinh nghiệm và kỹ năng phù hợp với công việc tương ứng. Ngoài ra, các ứng viên cần có khả năng giao tiếp tốt và sẵn sàng làm việc trong môi trường đa dạng về văn hóa và ngôn ngữ. Các công việc liên quan đến ngành y tế hoặc giáo dục có thể yêu cầu bằng cấp hoặc chứng chỉ phù hợp.
Dưới đây là một bảng chi phí hàng tháng chi tiết nhất tại Surrey, Canada (lập bảng bởi HCường):
Khoản chi phí | Số tiền (CAD) |
Thuê nhà (2 phòng ngủ) | 1.500 – 2.000 |
Tiền điện | 50 – 100 |
Tiền nước | 25 – 50 |
Tiền ga | 25 – 75 |
Internet | 50 – 100 |
Đi lại (xe buýt và tàu điện ngầm) | 80 – 150 |
Thực phẩm và gia vị | 300 – 500 |
Thực phẩm và gia vị (trẻ em) | 100 – 200 |
Y tế | 50 – 150 |
Y tế (trẻ em) | 20 – 50 |
Giáo dục | 50 – 200 |
Phí tham gia các hoạt động giải trí (trẻ em) | 20 – 50 |
Chi phí giáo dục (trẻ em) | 50 – 200 |
Phí giải trí (người lớn) | 50 – 200 |
Phí giải trí (trẻ em) | 20 – 50 |
Chi phí cho xe hơi (trả góp) | 200 – 400 |
Chi phí cho xe hơi (bảo hiểm) | 100 – 300 |
Chi phí cho xe hơi (xăng dầu) | 100 – 200 |
Chi phí cho xe hơi (sửa chữa và bảo trì) | 50 – 100 |
Chi phí bảo hiểm nhà cửa | 50 – 200 |
Chi phí bảo hiểm xe hơi | 100 – 300 |
Chi phí bảo hiểm y tế | 50 – 150 |
Chi phí điện thoại di động | 50 – 100 |
Chi phí vay nợ | 200 – 500 |
Tổng chi phí | 2.265 – 4.225 |
Lưu ý rằng bảng chi phí này chỉ là ước tính và có thể thay đổi tùy vào vị trí, chất lượng và lựa chọn của bạn. Tuy nhiên, đây là một bảng chi phí chi tiết nhất có thể giúp bạn tính toán các khoản chi phí hàng tháng để có thể lên kế hoạch tài chính phù hợp với gia đình của mình.
Chuẩn bị tài liệu của bạn
Khi bạn đến Canada, bạn phải có:
– hộ chiếu của bạn
– thị thực khách du lịch (nếu cần) và
– bất kỳ tài liệu du lịch nào bạn đang mang theo
Bạn cũng có thể cần phải chứng minh rằng đơn xin cấp phép làm việc của bạn đã được chấp thuận. Một cách để làm điều này là cho nhân viên dịch vụ biên giới của bạn xem thư giới thiệu đầu vào của bạn. Bạn sẽ nhận được thư này nếu bạn
– đã nộp trực tuyến hoặc
– cung cấp cho chúng tôi một địa chỉ email trong biểu mẫu đơn xin cấp phép làm việc để liên lạc với bạn
Bạn có thể in thư này hoặc mang phiên bản điện tử với bạn.
Bạn cũng nên mang theo các tài liệu hỗ trợ, chẳng hạn như
– chứng minh rằng bạn đáp ứng yêu cầu của công việc, chẳng hạn như chứng minh kinh nghiệm làm việc và giáo dục
– bản sao của Bảng đánh giá tác động thị trường lao động tích cực của nhà tuyển dụng của bạn (LMIA), nếu cần thiết bạn cũng sẽ cần một bản sao của chứng nhận chấp nhận Quebec (CAQ), nếu nhà tuyển dụng của bạn cần LMIA và bạn sẽ làm việc tại Quebec
– số đề nghị việc làm mà nhà tuyển dụng của bạn đã nhận được khi họ nộp đề nghị việc làm qua Cổng thông tin nhà tuyển dụng (nếu bạn được miễn LMIA và đến làm việc cho một nhà tuyển dụng cụ thể)
Khi bạn đến Canada
Chúng tôi kiểm tra danh tính của bạn
Chúng tôi kiểm tra danh tính của bạn để đảm bảo rằng bạn là cùng một người được phê duyệt để du lịch đến Canada.
Nếu bạn nhập cảnh vào Canada tại một số sân bay Canada nhất định
– vân tay của bạn sẽ được kiểm tra tự động tại một kiosk kiểm tra chính
– hệ thống sẽ kiểm tra danh tính của bạn so với thông tin được thu thập khi đơn của bạn được nộp
Nếu bạn nhập cảnh vào Canada tại các sân bay nhỏ hơn và tất cả các cửa khẩu đường bộ
– vân tay của bạn có thể được kiểm tra nếu chúng tôi giới thiệu bạn đến kiểm tra thứ cấp, nơi một nhân viên dịch vụ biên giới sẽ sử dụng thiết bị xác minh vân tay để kiểm tra vân tay của bạn.
Bạn nói chuyện với nhân viên dịch vụ biên giới
Hãy thông báo với nhân viên dịch vụ biên giới rằng bạn đến đây để làm việc và cho họ xem các tài liệu mà bạn đã mang theo.
Nếu bạn cung cấp thông tin sai hoặc không đầy đủ, bạn sẽ không được phép nhập cảnh vào Canada.
Bạn cũng phảithuyết phục nhân viên rằng
– bạn đáp ứng yêu cầu nhập cảnh của Canada
– bạn sẽ rời khỏi Canada vào cuối thời gian lưu trú được phê duyệt
có kết quả khám sức khỏe nhập cảnh hợp lệ (nếu bạn cần khám sức khỏe)
– Kết quả của bạn phải hợp lệ vào ngày bạn nhập cảnh vào Canada.
– Bạn cần phải khám sức khỏe lại nếu kết quả của bạn sẽ hết hạn trước khi bạn nhập cảnh vào Canada.
Nhân viên dịch vụ biên giới sẽ đưa ra quyết định cuối cùng để cấp cho bạn giấy phép làm việc và cho phép bạn nhập cảnh vào Canada.
Chúng tôi in giấy phép làm việc của bạn
Sau khi nhân viên dịch vụ biên giới đã kiểm tra các tài liệu của bạn và xác nhận rằng bạn có thể nhập cảnh vào Canada, nhân viên sẽ in giấy phép làm việc thực tế cho bạn. Nếu bạn có câu hỏi hoặc trên giấy phép của bạn có sai sót, hãy hỏi nhân viên trước khi rời đi.
Hộ chiếu của bạn phải còn hạn lâu hơn thời gian bạn dự định ở Canada. Giấy phép làm việc của bạn sẽ không có giá trị vượt quá ngày hết hạn của hộ chiếu của bạn. Điều này không áp dụng đối với công dân Hoa Kỳ nếu họ trình đầy đủ hộ chiếu Hoa Kỳ hợp lệ cho nhân viên dịch vụ biên giới.
Bảo hiểm y tế và sức khỏe, và bảo hiểm công nhân ở Canada
Các quy định về điều kiện đủ điều kiện để có được bảo hiểm y tế công cộng khác nhau theo từng tỉnh và lãnh thổ. Hãy đảm bảo rằng bạn và bất kỳ người phụ thuộc nào đi cùng bạn đến Canada đều có đủ
– bảo hiểm y tế
– tiền trong trường hợp bạn cần chăm sóc y tế
Add Comment